keshou là gì? Nghĩa của từ 化粧 けしょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keshou là gì? Nghĩa của từ 化粧 けしょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 化粧
Cách đọc : けしょう. Romaji : keshou
Ý nghĩa tiếng việ t : trang điểm
Ý nghĩa tiếng Anh : makeup
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は化粧が上手。
Kanojo ha keshou ga jouzu.
Cô ấy trang điểm giỏi
化粧をかける高校生は増えている。
keshou wo kakeru koukousei ha fue te iru
Số nữ sinh cao trung trang điểm đang tăng lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 都合
Cách đọc : つごう. Romaji : tsugou
Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình
Ý nghĩa tiếng Anh : convenience, availability
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は都合が悪くて行けません。
Kyou ha tsugou ga waruku te ike mase n.
Hôm nay tình hình của tớ không tốt (bận…) không đi được
今日都合がどう?
konnichi tsugou ga dou
Hôm nay tình hình thế nào?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : keshou là gì? Nghĩa của từ 化粧 けしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook