kết thúc, hoàn thành tiếng Nhật là gì?
kết thúc, hoàn thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc, hoàn thành
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kết thúc, hoàn thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc, hoàn thành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc, hoàn thành:
Trong tiếng Nhật kết thúc, hoàn thành có nghĩa là : 終える . Cách đọc : おえる. Romaji : oeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっと宿題を終えた。
Yatto shukudai o oe ta.
Cuối cùng cũng đã hoàn thành bài tập
数学の授業を終えた。
suugaku no jugyou wo oe ta
Tôi đã kết thúc tiết học toán.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kế toán:
Trong tiếng Nhật kế toán có nghĩa là : 会計 . Cách đọc : かいけい. Romaji : kaikei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会計を済ませて店を出たんだ。
Kaikei o sumase te mise wo de ta n da.
Làm xong phần kế toán và rời cửa hàng
私は会計の担当です。
watakushi ha kaikei no tantou desu
Tôi phụ trách kế toán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
mở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kết thúc, hoàn thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc, hoàn thành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook