từ điển nhật việt

ketten là gì? Nghĩa của từ 欠点 けってん trong tiếng Nhậtketten là gì? Nghĩa của từ 欠点  けってん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ketten là gì? Nghĩa của từ 欠点 けってん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 欠点

Cách đọc : けってん. Romaji : ketten

Ý nghĩa tiếng việ t : khuyết điểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

欠点のない人間はいません。
ketten no nai ningen ha i mase n
không có ai không có khuyết điểm

それは私の欠点です。
sore ha watashi no ketten desu
Đó là khuyết điểm của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 陰

Cách đọc : かげ. Romaji : kage

Ý nghĩa tiếng việ t : cái bóng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

陰で少し休憩しましょう。
kage de sukoshi kyuukei shi masho u
Chúng ta hãy nghỉ 1 chút trong bóng râm đi

陰がなかったらお化けです。
in ga nakattara obake desu
Nếu không có bóng thì là ma.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ve-tranh là gì?

cuoi-cung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ketten là gì? Nghĩa của từ 欠点 けってん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook