khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khẩn cấp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khẩn cấp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khẩn cấp:
Trong tiếng Nhật khẩn cấp có nghĩa là : 非常 . Cách đọc : ひじょう. Romaji : hijou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
非常事態です。
hijou jitai desu
Đang trong tình trạng khẩn cấp
非常な場合では、この非常口を使ってください。
hijou na baai de ha kono hijouguchi wo tsukatu te kudasai
Trong trường hợp khẩn cấp thì hãy sử dụng cửa thoát hiểm này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn giản, chỉ là:
Trong tiếng Nhật đơn giản, chỉ là có nghĩa là : ただ . Cách đọc : ただ. Romaji : tada
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はただ彼女と話したかっただけです。
watakushi ha tada kanojo to hanashi takatta dake desu
Tôi chỉ nói chuyện với cô ấy thôi
ただ風邪の薬ですよ。
tada kaze no kusuri desu yo
Chỉ là thuốc cảm cúm thôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khẩn cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khẩn cấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook