từ điển việt nhật

khen ngợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợikhen ngợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khen ngợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợi:

Trong tiếng Nhật khen ngợi có nghĩa là : 褒める . Cách đọc : ほめる. Romaji : homeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

頑張ったので褒められました。
Ganbatta node homerare mashi ta.
Vì tôi đã nỗ lực nên đã được khen

先生に褒められて、いい気持になった。
Được thầy giáo khen nên tâm trạng trở nên tốt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đun sôi:

Trong tiếng Nhật đun sôi có nghĩa là : 沸かす . Cách đọc : わかす. Romaji : wakasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やかんでお湯を沸かしました。
Yakan de oyu o wakashi mashi ta.
Tôi đã đun sôi nước bằng ấm đun nước

やかんを沸かす。
Yakan wo wakasu.
Đun sôi ấm nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ấm lên tiếng Nhật là gì?

thay thế tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khen ngợi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook