khô ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khô ráo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khô ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khô ráo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khô ráo:
Trong tiếng Nhật khô ráo có nghĩa là : 乾く . Cách đọc : かわく. Romaji : kawaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏は洗濯物がすぐ乾く。
Natsu ha sentaku butsu ga sugu kawaku.
Mùa hè đồ giặt nhanh khô
この池が乾いた。
Kono ike ga kawaita.
Cái ao này cạn nước rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nguội lạnh đi:
Trong tiếng Nhật nguội lạnh đi có nghĩa là : 冷める . Cách đọc : さめる. Romaji : sameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼への気持ちが冷めた。
Kare he no kimochi ga sameta.
tình cảm của tôi dành cho anh ấy đã nguôi lạnh rồi
ビールがだんだん冷めている。
Bi-ru ga dandan samete iru.
Bia đang nguội dần
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khô ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khô ráo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook