khoan khoái, dễ chịu tiếng Nhật là gì?

khoan khoái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịukhoan khoái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khoan khoái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịu:

Trong tiếng Nhật khoan khoái, dễ chịu có nghĩa là : すっきり . Cách đọc : すっきり. Romaji : sukkiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

よく眠ったら気分がすっきりした。
yoku nemuttara kibun ga sukkiri shi ta
Ngủ đủ đầy, tinh thần thật sảng khoái

シャワー浴びたあと、すっきりだ。
shawa abi ta ato sukkiri da
Sau khi tắm vòi xong thì tôi thấy khoan khoái.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể tin nổi:

Trong tiếng Nhật không thể tin nổi có nghĩa là : とんでもない. Cách đọc : とんでもない. Romaji : tondemonai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事中に帰るなんてとんでもない。
shigotochuu ni kaeru nante tondemo nai
Đang làm việc mà đi về thì không thể tin nổi

このりんごも5000円?とんでもない値段だ。
kono ringo mo en tondemo nai nedan da
Quả táo này những 5000 yên? Đúng là cái giá không thể tin nổi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con dốc tiếng Nhật là gì?

nhảy vào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khoan khoái, dễ chịu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook