từ điển việt nhật

không phải lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không phải lúc nào cũngkhông phải lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không phải lúc nào cũng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không phải lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không phải lúc nào cũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không phải lúc nào cũng:

Trong tiếng Nhật không phải lúc nào cũng có nghĩa là : 必ずしも . Cách đọc : かならずしも. Romaji : kanarazushimo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親切は必ずしも喜ばれるわけではない。
Shinsetsu ha kanarazushimo yorokobareru wake de ha nai.
Thân thiết không phải lúc nào cũng làm ta hạnh phúc

お金持ちは必ずしもいつも幸せには限らない。
o kanemochi ha kanarazushimo itsumo shiawase ni ha kagira nai
Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vé, phiếu:

Trong tiếng Nhật vé, phiếu có nghĩa là : 券 . Cách đọc : けん. Romaji : ken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入場券をお持ちですか。
Nyuujou ken o o mochi desu ka.

Anh có vé vào cửa không

コンサートの券を買ったか。
Konsa-to no ken wo katta ka
Cậu đã mua vé cho buổi hoà nhạc chưa?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bất ngờ tiếng Nhật là gì?

coi trọng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không phải lúc nào cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không phải lúc nào cũng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook