không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì?

không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không sớm thì muộnkhông sớm thì muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không sớm thì muộn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không sớm thì muộn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không sớm thì muộn:

Trong tiếng Nhật không sớm thì muộn có nghĩa là : そのうち . Cách đọc : そのうち. Romaji : sonouchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女もそのうち、親の気持ちが分かるだろう。
kanojo mo sonouchi oya no kimochi ga wakaru daro u
Cô ấy không sớm thì muộn cũng sẽ hiểu tình cảm của cha mẹ

そのうち子供は親に離れる。
sonouchi kodomo ha oya ni hanareru
Không sớm thì muộn con cái sẽ rời xa bố mẹ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lồi lõm:

Trong tiếng Nhật lồi lõm có nghĩa là : でこぼこ . Cách đọc : でこぼこ. Romaji : dekoboko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この道はでこぼこしていますね。
kono michi ha dekoboko shi te i masu ne
Con đường này lồi lõm

坂道がでこぼこしているね。
sakamichi ga dekoboko shi te iru ne
Đường lên đồi lồi lõm nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lòng bàn tay tiếng Nhật là gì?

chân trần, chân đất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không sớm thì muộn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook