khu phụ cận tiếng Nhật là gì?

khu phụ cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khu phụ cậnkhu phụ cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khu phụ cận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khu phụ cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khu phụ cận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khu phụ cận:

Trong tiếng Nhật khu phụ cận có nghĩa là : 付近 . Cách đọc : ふきん. Romaji : fukin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事件現場付近で怪しい人物を見た。
Jiken genba fukin de ayashii jinbutsu wo mi ta.
Tôi đã thấy kẻ khả nghi tại gần hiện trường vụ án

付近では怪しい男がうろうろしている。
fukin de ha ayashii otoko ga urouro shi te iru
Ở khu vực lân cận có người đàn ông lạ mặt lang thang.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hung thủ:

Trong tiếng Nhật hung thủ có nghĩa là : 犯人 . Cách đọc : はんにん. Romaji : hannin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あいつが犯人です。
Aitsu ga hannin desu.
Hắn là hung thủ

あの犯人は隣の人です。
ano hannin ha tonari no hito desu
Hung thủ đó là hàng xóm của tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái cổng tiếng Nhật là gì?

vĩnh viễn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khu phụ cận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khu phụ cận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook