từ điển nhật việt

ki là gì? Nghĩa của từ 木 き trong tiếng Nhậtki là gì? Nghĩa của từ 木  き trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ki là gì? Nghĩa của từ 木 き trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 木

Cách đọc : き. Romaji : ki

Ý nghĩa tiếng việ t : cây

Ý nghĩa tiếng Anh : tree, wood

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で木が倒れた。
Taifuu de ki ga taoreta.
Vì bão nên cây đã bị đổ

家の前に高い木があります。
Ie no maeni takai ki ga arimasu.
Phía trước nhà tôi có một cái cây to.

Xem thêm :
Từ vựng : 開ける

Cách đọc : あける. Romaji : akeru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở (cửa)

Ý nghĩa tiếng Anh : open, unlock (doors, windows, etc.)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

窓を開けてください。
Mado wo aketekudasai.
Hãy mở cửa sổ ra đi

ドアを開けます。
Doa wo akemasu.
Mở cửa ra vào.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shimeru là gì?

tsuzuku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ki là gì? Nghĩa của từ 木 き trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook