từ điển nhật việt

kichou là gì? Nghĩa của từ 貴重 きちょう trong tiếng Nhậtkichou là gì? Nghĩa của từ 貴重  きちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kichou là gì? Nghĩa của từ 貴重 きちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 貴重

Cách đọc : きちょう. Romaji : kichou

Ý nghĩa tiếng việ t : quý báu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は貴重な体験をしたわね。
Kare ha kichou na taiken o shi ta wa ne.

Anh ấy có kinh nghiệm quý báu

貴重な物をぜんぶ売った。
kichou na mono wo zenbu utta
Tôi đã bán toàn bộ đồ quý giá.

Xem thêm :
Từ vựng : 工夫

Cách đọc : くふう. Romaji : kufuu

Ý nghĩa tiếng việ t : suy nghĩ tìm tòi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いろいろ工夫して仕事をやりとげたさ。
Iroiro kufuu shi te shigoto o yaritoge ta sa.

bao công suy nghĩ tìm tòi, tôi đã hoàn thành công việc

工夫していい結果を出した。
kufuu shi te ii kekka wo dashi ta
Tôi đã cố gắng nên tạo ra được kết quả tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-le là gì?

mai-mai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kichou là gì? Nghĩa của từ 貴重 きちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook