từ điển việt nhật

kiêu ngạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạokiêu ngạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiêu ngạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạo:

Trong tiếng Nhật kiêu ngạo có nghĩa là : 威張る . Cách đọc : いばる. Romaji : ibaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は威張ってなんかいません。
kare ha ibatte nanka i mase n
Anh ấy không hề kiêu ngạo

部長はいつも威張って、みんなを迷惑する。
buchou ha itsumo ibatte minna wo meiwaku suru
Trưởng phòng lúc nào cũng kiêu ngạo nên gây rắc rối cho mọi người.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đám đông:

Trong tiếng Nhật đám đông có nghĩa là : 人混み . Cách đọc : ひとごみ. Romaji : hitogomi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は人混みが好きではありません。
watakushi ha hitogomi ga suki de ha ari mase n
Tôi không thích đám đông

人ごみの中、彼女の姿が見えた。
hitogomi no naka kanojo no sugata ga mamie ta
Trong đám đông, tôi nhìn thấy dáng vẻ của cô ta.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngăn nắp tiếng Nhật là gì?

hết mình tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiêu ngạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook