từ điển nhật việt

kigen là gì? Nghĩa của từ 機嫌 きげん trong tiếng Nhậtkigen là gì? Nghĩa của từ 機嫌  きげん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kigen là gì? Nghĩa của từ 機嫌 きげん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 機嫌

Cách đọc : きげん. Romaji : kigen

Ý nghĩa tiếng việ t : tình trạng, tâm thái

Ý nghĩa tiếng Anh : mood, health

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は大変機嫌がいいね。
Kanojo ha taihen kigen ga ii ne.
Cô ấy tâm trạng cực tốt nhỉ

今日機嫌が悪い。
Kyou kigen ga warui.
Hôm nay tâm trạng tôi xấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 居間

Cách đọc : いま. Romaji : ima

Ý nghĩa tiếng việ t : phòng khách

Ý nghĩa tiếng Anh : living room

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は居間でテレビを見ている。
Chichi ha ima de terebi o mi te iru.
Bố tôi đang xem ti vi trong phòng khách

彼女は居間に座っている。
Kanojo wa ima ni suwatte iru.
Cô ấy đang ngồi ở phòng khách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tabitabi là gì?

reibun là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kigen là gì? Nghĩa của từ 機嫌 きげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook