từ điển nhật việt

kikai là gì? Nghĩa của từ 機械 きかい trong tiếng Nhậtkikai là gì? Nghĩa của từ 機械  きかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kikai là gì? Nghĩa của từ 機械 きかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 機械

Cách đọc : きかい. Romaji : kikai

Ý nghĩa tiếng việ t : máy móc

Ý nghĩa tiếng Anh : machine

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい機械が壊れた。
Atarashii kikai ga koware ta.
Máy móc mới đã bị hỏng

機械を直すことが下手です。
Kikai wo naosu koto ga heta desu.
Tôi kém việc sửa máy móc.

Xem thêm :
Từ vựng : 基本

Cách đọc : きほん. Romaji : kihon

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ bản

Ý nghĩa tiếng Anh : basics

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、ジャズダンスの基本を習っています。
Ima, jazu dansu no kihon o naratte i masu.
Bây giờ chúng ta phải học những cái cơ bản của điệu nhảy jazz

にほんごの基本をもう一度勉強してください。
Nihon go no kihon wo mouichido benkyou shite kudasai.
Hãy học lại cơ bản tiếng Nhật một lần nữa đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kondo là gì?

saigo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kikai là gì? Nghĩa của từ 機械 きかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook