kirei là gì?

kirei là gì? Nghĩa của từ 綺麗 きれい trong tiếng Nhậtkirei là gì? Nghĩa của từ 綺麗  きれい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kirei là gì? Nghĩa của từ 綺麗 きれい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 綺麗

Cách đọc : きれい. Romaji : kirei

Ý nghĩa tiếng việ t : sạch, đẹp

Ý nghĩa tiếng Anh : pretty, clean

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに綺麗な鳥がいます。
Asoko ni kirei na tori ga i masu.
Ở kia có con chim đẹp lắm

あなたの部屋は綺麗ですね。
Anata no heya ha kirei desu ne.
Phòng của bạn đẹp nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 五

Cách đọc : ご. Romaji : go

Ý nghĩa tiếng việ t : năm

Ý nghĩa tiếng Anh : five

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

五人で旅行に行きました。
Go nin de ryokou ni iki mashi ta.
Chuyến du lịch có 5 người cùng đi

四の次の数は五です。
Yon no tsugi no kazu ha go desu.
Số tiếp theo số bốn là năm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kokotsu là gì?

onegai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kirei là gì? Nghĩa của từ 綺麗 きれい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook