kiseru là gì?

kiseru là gì? Nghĩa của từ 着せる きせる trong tiếng Nhậtkiseru là gì? Nghĩa của từ 着せる  きせる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiseru là gì? Nghĩa của từ 着せる きせる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 着せる

Cách đọc : きせる. Romaji : kiseru

Ý nghĩa tiếng việ t : mặc

Ý nghĩa tiếng Anh : dress (someone)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã cho con gái mặc cái váy dễ thương

赤ちゃんに青い服を着せた。
akachan ni aoi fuku wo kise ta
Tôi mặc cho em bé bộ quần áo xanh.

Xem thêm :
Từ vựng : サラダ

Cách đọc : サラダ. Romaji : sarada

Ý nghĩa tiếng việ t : sa lát

Ý nghĩa tiếng Anh : salad

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポテトサラダを作るから、ジャガイモを買ってきて。
Poteto sarada o tsukuru kara, jagaimo o katte ki te.
Tôi sẽ làm sa lát khoai tây, do vậy hãy mua khoai tây cho tôi

このサラダは白菜だらけです。
kono sarada ha hakusai darake desu
Món rau này toàn rau cải bắp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaeru là gì?

shikaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiseru là gì? Nghĩa của từ 着せる きせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook