từ điển nhật việt

kisetsu là gì? Nghĩa của từ 季節 きせつ trong tiếng Nhậtkisetsu là gì? Nghĩa của từ 季節  きせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kisetsu là gì? Nghĩa của từ 季節 きせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 季節

Cách đọc : きせつ. Romaji : kisetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : mùa

Ý nghĩa tiếng Anh : season

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の一番好きな季節は春です。
Watashi no ichiban suki na kisetsu ha haru desu.
Tôi thích mùa xuân nhất

嫌いな季節は冬です。
Kirai na kisetsu ha fuyu desu.
Mùa tôi ghét là mùa đông.

Xem thêm :
Từ vựng : 穴

Cách đọc : あな. Romaji : ana

Ý nghĩa tiếng việ t : lỗ thủng

Ý nghĩa tiếng Anh : hole

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴下に穴が開いている。
Kutsushita ni ana ga hirai te iru.
Dưới chiếc tất có 1 lôc thủng

地面に穴があります。
Jimen ni ana ga ari masu.
Trên mặt đất có lỗ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ura là gì?

shima là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kisetsu là gì? Nghĩa của từ 季節 きせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook