từ điển nhật việt

kishi là gì? Nghĩa của từ 岸 きし trong tiếng Nhậtkishi là gì? Nghĩa của từ 岸  きし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kishi là gì? Nghĩa của từ 岸 きし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 岸

Cách đọc : きし. Romaji : kishi

Ý nghĩa tiếng việ t : bờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

船がやっと岸に着いたよ。
fune ga yatto kishi ni tsui ta yo
con thuyền cuối cùng cũng đến được bờ

岸に船が浮かんでいる。
kishi ni fune ga ukan de iru
Thuyển nổi ở bờ biển.

Xem thêm :
Từ vựng : ベンチ

Cách đọc : べんち. Romaji : benchi

Ý nghĩa tiếng việ t : ghế ngồi (công viên)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園のベンチで本を読んでいます。
kouen no benchi de hon wo yon de i masu
tôi đang ngồi đọc sách trên ghế đá công viên

ベンチに座っている人は妹です。
benchi ni suwatte iru hito ha imouto desu
Người ngồi ở ghế là em gái tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trung-tam-trung-uong là gì?

giong-voi-~ là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kishi là gì? Nghĩa của từ 岸 きし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook