từ điển nhật việt

kiso là gì? Nghĩa của từ 基礎 きそ trong tiếng Nhậtkiso là gì? Nghĩa của từ 基礎  きそ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiso là gì? Nghĩa của từ 基礎 きそ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 基礎

Cách đọc : きそ. Romaji : kiso

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ sở, nền tảng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今ドイツ語の基礎を学んでいます。
ima doitsu go no kiso wo manan de i masu
Hiện tại tôi đang học tiếng Đức

基礎から習うべきだ。
kiso kara narau beki da
Nên học từ cơ bản.

Xem thêm :
Từ vựng : 流れ

Cách đọc : ながれ. Romaji : nagare

Ý nghĩa tiếng việ t : dòng chảy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

川の上流は流れが速いよ。
kawa no jouryuu ha nagare ga hayai yo
Dòng chảy trên thượng nguồn chảy nhanh đó

水の流れがにごった。
mizu no nagare ga nigotta
Dòng nước đục ngầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-hieu-sao là gì?

thon-lang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiso là gì? Nghĩa của từ 基礎 きそ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook