kitai là gì?

kitai là gì? Nghĩa của từ 期待 きたい trong tiếng Nhậtkitai là gì? Nghĩa của từ 期待  きたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kitai là gì? Nghĩa của từ 期待 きたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 期待

Cách đọc : きたい. Romaji : kitai

Ý nghĩa tiếng việ t : kì vọng

Ý nghĩa tiếng Anh : expectation, anticipation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんな私たちに期待しています。
Minna watashi tachi ni kitai shi te i masu.
Mọi người đang đặt kỳ vọng vào chúng ta

親はいつも子供に期待している。
Oya ha itsumo kodomo ni kitai shite iru.
Bố mẹ lúc nào cũng kì vọng vào con cái.

Xem thêm :
Từ vựng : 除く

Cách đọc : のぞく. Romaji : nozoku

Ý nghĩa tiếng việ t : loại trừ

Ý nghĩa tiếng Anh : remove, exclude

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部長を除く全員が土曜日も働いた。
Buchou o nozoku zenin ga doyoubi mo hatarai ta.
Ngoại trừ trường phòng, tất cả mọi người thứ 7 cũng làm việc

このページを除いて、全部を読んでください。
Kono pe-ji wo nozoite, zenbu wo yonde kudasai.
Hãy đọc tất cả ngoại trừ trang này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ippan là gì?

hyougen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kitai là gì? Nghĩa của từ 期待 きたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook