từ điển nhật việt

ko-do là gì? Nghĩa của từ コード こ-ど trong tiếng Nhậtko-do là gì? Nghĩa của từ コード  こ-ど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-do là gì? Nghĩa của từ コード こ-ど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コード

Cách đọc : こ-ど. Romaji : ko-do

Ý nghĩa tiếng việ t : dây điện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コードが短くてコンセントに届きません。
Ko-do ga mijikaku te konsento ni todoki mase n
Dây ngắn, không tới ổ cắm được

2つのコードをつないだ。
futatsu no ko-do wo tsunai da
Tôi đã nối 2 dây điện lại.

Xem thêm :
Từ vựng : 世の中

Cách đọc : よのなか. Romaji : yononaka

Ý nghĩa tiếng việ t : trong thế gian

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世の中にはいろいろな人がいます。
yononaka ni ha iroiro na hito ga i masu
Trong thế gian có rất nhiều loại người

世の中十分な人がない。
yononaka juubun na hito ga nai
Thế gian này không có ai thập toàn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hang-muc là gì?

co-cuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko-do là gì? Nghĩa của từ コード こ-ど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook