từ điển nhật việt

ko là gì? Nghĩa của từ 子 こ trong tiếng Nhậtko là gì? Nghĩa của từ 子  こ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko là gì? Nghĩa của từ 子 こ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 子

Cách đọc : こ. Romaji : ko

Ý nghĩa tiếng việ t : đứa trẻ

Ý nghĩa tiếng Anh : young child, kid

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は日本語が分からない。
Sono ko ha nihongo ga wakara nai.
Đưa trẻ đấy không hiểu tiếng nhật

あの子は頭がいい子です。
Ano ko ha atama ga ii ko desu.
Đứa trẻ đó là đứa trẻ thông minh.

Xem thêm :
Từ vựng : 確認

Cách đọc : かくにん. Romaji : kakunin

Ý nghĩa tiếng việ t : xác nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : confirmation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もう一度、予約を確認した。
Mouichido, yoyaku o kakunin shi ta.
Tôi đã xác nhận sự đặt trước đó 1 lần nữa

この情報を確認しましたよ。
Kono jouhou o kakunin shi mashi ta yo.
Tôi đã xác nhận lại thông tin này rồi đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jissai là gì?

kokusai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko là gì? Nghĩa của từ 子 こ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook