kokuban là gì? Nghĩa của từ 黒板 こくばん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokuban là gì? Nghĩa của từ 黒板 こくばん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 黒板
Cách đọc : こくばん. Romaji : kokuban
Ý nghĩa tiếng việ t : bảng đen
Ý nghĩa tiếng Anh : blackboard
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
答えを黒板に書いてください。
Kotae wo kokuban ni kai te kudasai.
Hãy viết câu trả lời lên bảng đen
黒版で大切な学識を書いた。
kuro ban de taisetsu na gakushiki wo kai ta
Tôi đã viết kiến thức quan trọng lên bảng đen rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 積もる
Cách đọc : つもる. Romaji : tsumoru
Ý nghĩa tiếng việ t : tích lại, chất thành đống
Ý nghĩa tiếng Anh : pile up
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ちりも積もれば山となる。
Chiri mo tsumore ba yama to naru.
Bụi mà tích lại thì cũng thành núi
荷物が積もった。
nimotsu ga tsumotu ta
Hàng hoá tích đống lại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kokuban là gì? Nghĩa của từ 黒板 こくばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook