kokugo là gì?

kokugo là gì? Nghĩa của từ 国語 こくご trong tiếng Nhậtkokugo là gì? Nghĩa của từ 国語  こくご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokugo là gì? Nghĩa của từ 国語 こくご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 国語

Cách đọc : こくご. Romaji : kokugo

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng quốc ngữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の1時間目は国語です。
kyou no ichi jikan me ha kokugo desu
Giờ đầu tiên của hôm nay là giờ tiếng quốc ngữ

国語が上手です。
kokugo ga jouzu desu
Tôi giỏi quốc ngữ.

Xem thêm :
Từ vựng : 焦点

Cách đọc : しょうてん. Romaji : shouten

Ý nghĩa tiếng việ t : tiêu điểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

焦点を絞って話しましょう。
shouten wo shibotte hanashi masho u
Chúng ta hãy thu gọn tiêu điểm (phạm vi vấn đề) để nói

今日の焦点は明日の会議の準備できたことです。
konnichi no shouten ha ashita no kaigi no junbi deki ta koto desu
Tiêu điểm của ngày hôm nay là việc đã được chuẩn bị cho buổi họp ngày mai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

di-bo-nhanh là gì?

nguoi-truong-thanh-duoc-tham-gia-cong-viec-xa-hoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokugo là gì? Nghĩa của từ 国語 こくご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook