từ điển nhật việt

komaka là gì? Nghĩa của từ 細か こまか trong tiếng Nhậtkomaka là gì? Nghĩa của từ 細か  こまか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu komaka là gì? Nghĩa của từ 細か こまか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 細か

Cách đọc : こまか. Romaji : komaka

Ý nghĩa tiếng việ t : nhỏ, chi tiết

Ý nghĩa tiếng Anh : small, fine, detailed

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは細かな問題です。
Sore ha komaka na mondai desu.
Đây là một vấn đề nhỏ

細かなことを感心しないで。
Komakana koto wo kanshinshinai de.
Đừng quan tâm tới tiểu tiết.

Xem thêm :
Từ vựng : 行き

Cách đọc : ゆき. Romaji : yuki

Ý nghĩa tiếng việ t : đi

Ý nghĩa tiếng Anh : going, bound for (traditional reading)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京行きの列車に乗った。
Toukyou iki no ressha ni notta.
Tôi đã lên tàu đi Tokyo

前に続けて行いてください。
Mae ni tsudzukete okonaite kudasai.
Hãy tiếp tục bước đi về phía trước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hitobito là gì?

tera là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : komaka là gì? Nghĩa của từ 細か こまか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook