từ điển nhật việt

komaru là gì? Nghĩa của từ 困る こまる trong tiếng Nhậtkomaru là gì? Nghĩa của từ 困る  こまる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu komaru là gì? Nghĩa của từ 困る こまる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 困る

Cách đọc : こまる. Romaji : komaru

Ý nghĩa tiếng việ t : rắc rối

Ý nghĩa tiếng Anh : be in trouble, not know what to do

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ケータイをなくして困っています。
Ketai o nakushi te komatte imasu.
Tôi đang khổ sở vì mất cái điện thoại cầm tay

困っているとき、彼はいついも助けてくれる。
Komatte iru toki, kare ha itsui mo tasuke te kureru.
Khi rắc rối thì anh ấy luôn giúp tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : ずっと

Cách đọc : ずっと. Romaji : zutto

Ý nghĩa tiếng việ t : suốt, liên tục

Ý nghĩa tiếng Anh : all the time, all through

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は休みの日はずっとテレビを見ている。
Chichi ha yasumi no hi ha zutto terebi o mite iru.
Ngày nghỉ bố tôi xem ti vi suốt

どうしてずっとゲームをしていますか。
Doushite zutto ge-mu o shite imasu ka.
Tại sao cậu cứ chơi trò chơi suốt vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tatoeba là gì?

tsumori là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : komaru là gì? Nghĩa của từ 困る こまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook