từ điển nhật việt

konomi là gì? Nghĩa của từ 好み このみ trong tiếng Nhậtkonomi là gì? Nghĩa của từ 好み  このみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konomi là gì? Nghĩa của từ 好み このみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 好み

Cách đọc : このみ. Romaji : konomi

Ý nghĩa tiếng việ t : sở thích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉と私は服の好みが似ています。
Ane to watashi ha fuku no konomi ga ni te i masu.
Chị gái và tôi có sở thích giống nhau

好みは何ですか。
konomi ha nan desu ka
Sở thích của cậu là gì?

Xem thêm :
Từ vựng : 移転

Cách đọc : いてん. Romaji : iten

Ý nghĩa tiếng việ t : di chuyển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の会社は移転したよ。
Kare no kaisha ha iten shi ta yo.
Công ty của tôi đã chuyển trụ sở

何で移転しましたか。
nande iten shi mashi ta ka
Cậu đã di chuyển bằng cái gì?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tu-tin là gì?

dep-de-tuyet-voi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : konomi là gì? Nghĩa của từ 好み このみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook