từ điển nhật việt

konzatsu là gì? Nghĩa của từ 混雑 こんざつ trong tiếng Nhậtkonzatsu là gì? Nghĩa của từ 混雑  こんざつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konzatsu là gì? Nghĩa của từ 混雑 こんざつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 混雑

Cách đọc : こんざつ. Romaji : konzatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hỗn tạp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はデパートが混雑していたよ。
Kyou ha de-pato ga konzatsu shi te i ta yo
hôm nay khu thương mại đã trở nên rất hỗn loạn đấy

混雑なところに入るのは危ないです。
konzatsu na tokoro ni iru no ha abunai desu
Đi vào chỗ hỗn tạp thì nguy hiểm.

Xem thêm :
Từ vựng : 越す

Cách đọc : こす. Romaji : kosu

Ý nghĩa tiếng việ t : vượt qua, vượt quá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑さは峠を越したね。
atsu sa ha touge wo koshi ta ne
Mức nóng đã vượt qua đỉnh rồi đó

私は先生のレベルも越した。
watashi ha sensei no reberu mo koshi ta
Tôi đã vượt qua cả trình độ của thầy giáo rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cau-lac-bo là gì?

tham-quan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : konzatsu là gì? Nghĩa của từ 混雑 こんざつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook