từ điển nhật việt

korekara là gì? Nghĩa của từ これから これから trong tiếng Nhậtkorekara là gì? Nghĩa của từ これから  これから trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu korekara là gì? Nghĩa của từ これから これから trong tiếng Nhật.

Từ vựng : これから

Cách đọc : これから. Romaji : korekara

Ý nghĩa tiếng việ t : từ bây giờ

Ý nghĩa tiếng Anh : from now on, after this

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これからはもっと気を付けます。
Korekara ha motto ki wo tsuke masu.

Từ bây giờ tôi sẽ cẩn thận hơn

これから一所懸命勉強します。
Korekara isshokenmei benkyou shi masu.
Từ bây giờ tôi sẽ học hành chăm chỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 考える

Cách đọc : かんかえる. Romaji : kankaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : suy nghĩ, cân nhắc

Ý nghĩa tiếng Anh : think, consider

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

よく考えてください。
Yoku kangaete kudasai.

Hãy suy nghĩ cẩn thận

考えた後、結果を出してください。
Kangaeta ato, kekka o dashi te kudasai.
Sau khi nghĩ thì hãy đưa ra kết quả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

modoru là gì?

kaeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : korekara là gì? Nghĩa của từ これから これから trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook