kotobadukai là gì? Nghĩa của từ 言葉遣い ことばづかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kotobadukai là gì? Nghĩa của từ 言葉遣い ことばづかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 言葉遣い
Cách đọc : ことばづかい. Romaji : kotobadukai
Ý nghĩa tiếng việ t : cách dùng từ, lời ăn tiếng nói
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生にそんな言葉遣いをしてはいけません。
sensei ni sonna kotobadukai wo shi te ha ike mase n
Không được dùng từ như vậy với thầy cô giáo
お年寄りに言葉遣いを注意しなきゃならない。
o toshiyori ni kotobadukai wo chuui shi nakya nara nai
Phải chú ý cách dùng từ với người lớn tuổi hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : 通り掛かる
Cách đọc : とおりかかる. Romaji : toorikakaru
Ý nghĩa tiếng việ t : tình cờ đi ngang qua
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その店を通り掛かったらバーゲンをやっていた。
sono mise wo tohrikakatu tara bagen wo yatte i ta
Tình cờ tôi đi qua cửa hàng đó, lúc nó đang giảm giá
山田さんの家を通りかかった。
yamada san no uchi wo toorikakatta
Tôi đã tình cờ đi ngang qua nhà anh Yamada.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kotobadukai là gì? Nghĩa của từ 言葉遣い ことばづかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook