từ điển nhật việt

kouen là gì? Nghĩa của từ 公園 こうえん trong tiếng Nhậtkouen là gì? Nghĩa của từ 公園  こうえん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouen là gì? Nghĩa của từ 公園 こうえん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 公園

Cách đọc : こうえん. Romaji : kouen

Ý nghĩa tiếng việ t : công viên

Ý nghĩa tiếng Anh : park, public garden

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供たちが公園で遊んでいる。
Kodomo tachi ga kouen de asonde iru.
Những đứa trẻ đang chơi ở công viên

私の家の近くに公園があります。
Watashi no ie no chikaku ni kouen ga ari masu.
Gần nhà tôi có một công viên.

Xem thêm :
Từ vựng : 中学

Cách đọc : ちゅうがく. Romaji : chuugaku

Ý nghĩa tiếng việ t : trung học

Ý nghĩa tiếng Anh : junior high

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子は中学に通っています。
Musuko ha chuugaku ni kayotte imasu.
Con trai tôi đang học trung học

中学の間は一番価値ある間だと言われる。
Chuugaku no ma ha ichiban kachi aru ma da to iwareru.
Người ta thường nói là trung học là quãng thời gian có giá trị nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

seiseki là gì?

kyoukasho là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouen là gì? Nghĩa của từ 公園 こうえん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook