từ điển nhật việt

kougai là gì? Nghĩa của từ 郊外 こうがい trong tiếng Nhậtkougai là gì? Nghĩa của từ 郊外  こうがい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kougai là gì? Nghĩa của từ 郊外 こうがい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 郊外

Cách đọc : こうがい. Romaji : kougai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は郊外に家を買いました。       
watakushi ha kougai ni uchi wo kai mashi ta
tôi đã mua một căn nhà ở ngoại ô

郊外に住みたい。
kougai ni sumi tai
Tôi muốn sống ở ngoại thành.

Xem thêm :
Từ vựng : 代金

Cách đọc : だいきん. Romaji : daikin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền hàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここで代金をお支払いください。     
koko de daikin wo oshiharai kudasai
hãy trả tiềng hàng tại đây đi

今月の公共代金はまだ払っていません。
kongetsu no koukyou daikin ha mada haratte i mase n
Tiền phí công cộng tháng này tôi vẫn chưa trả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuc-day là gì?

treo-long-thong-ru-xuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kougai là gì? Nghĩa của từ 郊外 こうがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook