từ điển nhật việt

koukan là gì? Nghĩa của từ 交換 こうかん trong tiếng Nhậtkoukan là gì? Nghĩa của từ 交換  こうかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koukan là gì? Nghĩa của từ 交換 こうかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 交換

Cách đọc : こうかん. Romaji : koukan

Ý nghĩa tiếng việ t : trao đổi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試合の相手とユニフォームを交換したよ。
shiai no aite to yunifo-mu wo koukan shi ta yo
Tôi đã trao đổi đồng phục với cầu thủ đối phương

相手にメールを交換した。
aite ni meru wo koukan shi ta
Tôi đã trao đổi mail với đối phương.

Xem thêm :
Từ vựng : 整備

Cách đọc : せいび. Romaji : seibi

Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa, bảo dưỡng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車は整備に出しています。
kuruma ha seibi ni dashi te i masu
Xe ô tô đang đưa đi sửa chữa

カメラは整備に出しています。
kamera ha seibi ni dashi te i masu
Máy ảnh đang đưa đi sửa chữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tuong-tuong là gì?

~-nhu-the là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koukan là gì? Nghĩa của từ 交換 こうかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook