koutei là gì?

koutei là gì? Nghĩa của từ 肯定 こうてい trong tiếng Nhậtkoutei là gì? Nghĩa của từ 肯定  こうてい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koutei là gì? Nghĩa của từ 肯定 こうてい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 肯定

Cách đọc : こうてい. Romaji : koutei

Ý nghĩa tiếng việ t : khẳng định

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕は彼のしたことは肯定できないな。   
boku ha kare no shi ta koto ha koutei deki nai na
tôi không thể khẳng định về việc mà anh ta đã làm

肯定文を作ってください。
koutei bunwo tsukutte kudasai
Hãy làm câu khẳng định.

Xem thêm :
Từ vựng : 森林

Cách đọc : しんりん. Romaji : shinrin

Ý nghĩa tiếng việ t : rừng rậm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世界中で森林が失われています。     
sekaijuu de shinrin ga ushinawa re te i masu
rừng rậm trên thế giới đang mất dần

森林の中でいろいろな動物がすんでいます。
shinrin no naka de iroiro na doubutsu ga sun de i masu
Trong rừng sâu có nhiều loài động vật sống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-tot-xau là gì?

tren-va-duoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koutei là gì? Nghĩa của từ 肯定 こうてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook