từ điển nhật việt

kowareru là gì? Nghĩa của từ 壊れる こわれる trong tiếng Nhậtkowareru là gì? Nghĩa của từ 壊れる  こわれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kowareru là gì? Nghĩa của từ 壊れる こわれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 壊れる

Cách đọc : こわれる. Romaji : kowareru

Ý nghĩa tiếng việ t : vỡ

Ý nghĩa tiếng Anh : break, break down

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社のパソコンが壊れた。
Kaisha no pasokon ga koware ta.
Máy tính của công ty đã bị hỏng

会社のコンピューターが壊れてしまった
Kaisha no konpyu-ta- ga koware te shimatta
Máy tính của công ty hỏng rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 復習

Cách đọc : ふくしゅう. Romaji : fukushuu

Ý nghĩa tiếng việ t : ôn tập

Ý nghĩa tiếng Anh : review

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の復習をしましたか。
Kinou no fukushuu wo shimashi ta ka.
Hôm qua có luyện tập không?

文学の問題を復習したか。
Bungaku no mondai wo fukushuu shi ta ka.
Cậu đã luyện tập câu hỏi của phần Văn học rồi chứ?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mayu là gì?

kyaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kowareru là gì? Nghĩa của từ 壊れる こわれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook