từ điển nhật việt

kozukai là gì? Nghĩa của từ 小遣い こずかい trong tiếng Nhậtkozukai là gì? Nghĩa của từ 小遣い  こずかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kozukai là gì? Nghĩa của từ 小遣い こずかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 小遣い

Cách đọc : こずかい. Romaji : kozukai

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền tiêu vặt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おじいちゃんにお小遣いをもらったよ。
ojiichan ni o kozukai wo moratta yo
tôi đã được ông cho tiền tiêu vặt đấy

今月の小遣いは少ない。
kongetsu no kozukai ha sukunai
Tháng này tiền tiêu vặt ít.

Xem thêm :
Từ vựng : 退屈

Cách đọc : たいくつ. Romaji : taikutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : buồn chán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

校長の退屈な話が続いたんだよ。
kouchou no taikutsu na hanashi ga tsuzui ta n da yo
Câu chuyện buồn chán của hiệu trưởng lại tiếp tục rồi

一日も家にいてばかりいるなんて退屈だ。
ichi nichi mo uchi ni i te bakari iru nante taikutsu da
Ở nhà mãi một ngày thì chán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

so-lan-nhieu-hon là gì?

bat-an-lo-lang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kozukai là gì? Nghĩa của từ 小遣い こずかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook