từ điển nhật việt

kukki- là gì? Nghĩa của từ クッキー くっき- trong tiếng Nhậtkukki- là gì? Nghĩa của từ クッキー くっき- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kukki- là gì? Nghĩa của từ クッキー くっき- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : クッキー

Cách đọc : くっき-. Romaji : kukki-

Ý nghĩa tiếng việ t : bánh quy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クッキーと紅茶をいただきました。
Kukk-i to koucha wo itadaki mashi ta
Tôi đã ăn bánh bích quy và uống hồng trà

抹茶のクッキーが大好きです。
matcha no kukki- ga daisuki desu
Tôi thích bánh quy vị trà xanh.

Xem thêm :
Từ vựng : 車椅子

Cách đọc : くるまいす. Romaji : kurumaisu

Ý nghĩa tiếng việ t : xe lăn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は車椅子に乗っています。
kanojo ha kurumaisu ni notu te i masu
Cô ấy đang ngồi xe lăn

骨折したから車椅子で座るしかない。
kossetsu shi ta kara kurumaisu de suwaru shika nai
Vì tôi bị gãy xương nên chỉ còn cách ngồi xe lăn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mua-lon là gì?

chim-bo-cau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kukki- là gì? Nghĩa của từ クッキー くっき- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook