kumi là gì?

kumi là gì? Nghĩa của từ 組 くみ trong tiếng Nhậtkumi là gì? Nghĩa của từ 組  くみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumi là gì? Nghĩa của từ 組 くみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 組

Cách đọc : くみ. Romaji : kumi

Ý nghĩa tiếng việ t : tổ nhóm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は1年2組の生徒です。
kare ha ichi nen ni kumi no seito desu
Anh ấy là học sinh của lớp 2 năm 1

私は3組のメンバーです。
watakushi ha san kumi no memba- desu
Tôi là thành viên của lớp 3.

Xem thêm :
Từ vựng : 否定

Cách đọc : ひてい. Romaji : hitei

Ý nghĩa tiếng việ t : phủ định

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼、友達の意見を否定した。
kare tomodachi no iken wo hitei shi ta
Anh ấy đã phủ định ý kiến của bạn bè

彼女の言った話を否定しないわけではない。
kanojo no itta hanashi wo hitei shi nai wake de ha nai
Tôi không hẳn là phủ nhận câu chuyện cô ấy nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi-xu là gì?

chinh-sua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kumi là gì? Nghĩa của từ 組 くみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook