kumitateru là gì?

kumitateru là gì? Nghĩa của từ 組み立てる くみたてる trong tiếng Nhậtkumitateru là gì? Nghĩa của từ 組み立てる  くみたてる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumitateru là gì? Nghĩa của từ 組み立てる くみたてる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 組み立てる

Cách đọc : くみたてる. Romaji : kumitateru

Ý nghĩa tiếng việ t : lắp ráp

Ý nghĩa tiếng Anh : set up, put together

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日曜日に本棚を組み立てます。
Nichiyoubi ni hondana o kumitate te masu.
Chủ Nhật tôi sẽ ráp giá sách

ロボットの部分を組み立てます。
robotto no bubun wo kumitate masu
Tôi lắp các bộ phận của con robot.

Xem thêm :
Từ vựng : 恐ろしい

Cách đọc : おそろしい. Romaji : osoroshii

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh khủng

Ý nghĩa tiếng Anh : terrible, awful

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨夜恐ろしい夢を見た。
Sakuya osoroshii yume o mi ta.
Đêm qua tôi mơ thấy 1 giấc mơ rất khủng khiếp

それは本当に恐ろしい話だ。
sore ha hontouni osoroshii hanashi da
Đây đúng là câu chuyện kinh khủng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gaijin là gì?

ushi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kumitateru là gì? Nghĩa của từ 組み立てる くみたてる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook