từ điển nhật việt

kumo là gì? Nghĩa của từ 雲 くも trong tiếng Nhậtkumo là gì? Nghĩa của từ 雲  くも trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumo là gì? Nghĩa của từ 雲 くも trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 雲

Cách đọc : くも. Romaji : kumo

Ý nghĩa tiếng việ t : mây

Ý nghĩa tiếng Anh : cloud

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は雲が多い。
Kyou ha kumo ga ooi.
Hôm nay có nhiều mây

空に雲がたくさんある。
Sora ni kumo ga takusan aru.
Trên trời có rất nhiều mây.

Xem thêm :
Từ vựng : 空

Cách đọc : そら. Romaji : sora

Ý nghĩa tiếng việ t : bầu trời

Ý nghĩa tiếng Anh : sky

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

空の写真を撮るのが好きです。
Sora no shashin wo toru no ga suki desu.
Tôi thích chụp ảnh về bầu trời

空を見上げるとき、飛行機が見えた。
Sora wo miageru toki, hikouki ga mie ta.
Khi tôi nhìn lên bầu trời thì tôi thấy máy bay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ninki là gì?

niisan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kumo là gì? Nghĩa của từ 雲 くも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook