từ điển nhật việt

kurashi là gì? Nghĩa của từ 暮らし くらし trong tiếng Nhậtkurashi là gì? Nghĩa của từ 暮らし  くらし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurashi là gì? Nghĩa của từ 暮らし くらし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 暮らし

Cách đọc : くらし. Romaji : kurashi

Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc sống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は毎日の暮らしを楽しんでいますね。
Kanojo ha mainichi no kurashi o tanoshin de i masu ne.
Cô ấy đang tận hướng cuộc sống hàng ngày

それは私の暮らしですよ。
sore ha watashi no kurashi desu yo
Đó là cuộc sống của tôi đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 勇気

Cách đọc : ゆうき. Romaji : yuuki

Ý nghĩa tiếng việ t : dũng cảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は勇気があるね。
Kare ha yuuki ga aru ne.
Anh ấy có dũng khí (là người dũng cảm)

男なら、勇気を出して。
otoko nara yuuki wo dashi te
Nếu là đàn ông thì hãy dũng cảm lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tot-nhat là gì?

hi-sinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kurashi là gì? Nghĩa của từ 暮らし くらし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook