từ điển nhật việt

kurukuru là gì? Nghĩa của từ くるくる くるくる trong tiếng Nhậtkurukuru là gì? Nghĩa của từ くるくる  くるくる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurukuru là gì? Nghĩa của từ くるくる くるくる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : くるくる

Cách đọc : くるくる. Romaji : kurukuru

Ý nghĩa tiếng việ t : vòng quanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫は私の足元をくるくると回ったの。
neko ha watakushi no ashimoto wo kurukuru to mawatu ta no
Con mèo lượn lòng vòng quanh chân tôi

子供はいけにくるくる走ってきました。
kodomo ha ike ni kurukuru hashitu te ki mashi ta
Trẻ con chạy vòng quanh cái ao.

Xem thêm :
Từ vựng : 怖がる

Cách đọc : こわがる. Romaji : kowagaru

Ý nghĩa tiếng việ t : sợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はクモを怖がります。
kanojo ha kumo wo kowagari masu
Cô ấy sợ nhện

彼女は蛇を怖がっている。
kanojo ha hebi wo kowagatu te iru
Cô ấy sợ rắn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-nham-nguoi là gì?

lay-lai-gianh-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kurukuru là gì? Nghĩa của từ くるくる くるくる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook