kurumaisu là gì?

kurumaisu là gì? Nghĩa của từ 車椅子 くるまいす trong tiếng Nhậtkurumaisu là gì? Nghĩa của từ 車椅子  くるまいす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurumaisu là gì? Nghĩa của từ 車椅子 くるまいす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 車椅子

Cách đọc : くるまいす. Romaji : kurumaisu

Ý nghĩa tiếng việ t : xe lăn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は車椅子に乗っています。
kanojo ha kurumaisu ni notu te i masu
Cô ấy đang ngồi xe lăn

骨折したから車椅子で座るしかない。
kossetsu shi ta kara kurumaisu de suwaru shika nai
Vì tôi bị gãy xương nên chỉ còn cách ngồi xe lăn.

Xem thêm :
Từ vựng : 大雨

Cách đọc : おおあめ. Romaji : ooame

Ý nghĩa tiếng việ t : mưa lớn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で大雨になったの。
taifuu de ooame ni natta no
Do có bão nên có mưa lớn

大雨でぬれてしまった。
ooame de nure te shimatta
Tôi bị ướt hết người vì mưa to.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chim-bo-cau là gì?

trung-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kurumaisu là gì? Nghĩa của từ 車椅子 くるまいす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook