kuruu là gì? Nghĩa của từ 狂う くるう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuruu là gì? Nghĩa của từ 狂う くるう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 狂う
Cách đọc : くるう. Romaji : kuruu
Ý nghĩa tiếng việ t : hỏng hóc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この時計はすぐ狂うの。
kono tokei ha sugu kuruu no
cái đồng hồ này hỏng ngay thôi mà
この機械は狂った。
kono kikai ha kurutta
Cái máy này hỏng rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 乗客
Cách đọc : じょうきゃく. Romaji : joukyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : hành khách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
乗客の一人の具合が悪くなったの。
joukyaku no hitori no guai ga waruku natta no
một trong số hành khách có tình trạng sức khoẻ không tốt
乗客は荒々しいこうどうをした。
joukyaku ha araarashii kou dou wo shi ta
Hành khách đã có hành động thô lỗ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuruu là gì? Nghĩa của từ 狂う くるう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook