từ điển nhật việt

kuuchuu là gì? Nghĩa của từ 空中 くうちゅう trong tiếng Nhậtkuuchuu là gì? Nghĩa của từ 空中  くうちゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuuchuu là gì? Nghĩa của từ 空中 くうちゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 空中

Cách đọc : くうちゅう. Romaji : kuuchuu

Ý nghĩa tiếng việ t : không trung

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ちょうちょうが空中を舞っています。
chou chou ga kuuchuu wo matte i masu
đàn bướm đang bay trong không trung

一度だけでも空中に飛びたい。
ichi do dake demo kuuchuu ni tobi tai
Tôi muốn bay lên không trung dù chỉ 1 lần.

Xem thêm :
Từ vựng : 荒れる

Cách đọc : あれる. Romaji : areru

Ý nghĩa tiếng việ t : nổi điên (trở nên hoang dại)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で山も海も荒れています。
taifuu de yama mo umi mo are te i masu
vì bão đến mà cả rừng cả biển đều nổi loạn

あの動物は何か食べて荒れています。
ano doubutsu ha nani ka tabe te are te i masu
Động vật đó ăn phải gì đó mà nổi điên lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hien-tuong là gì?

cam-dong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuuchuu là gì? Nghĩa của từ 空中 くうちゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook