kuwaeru là gì? Nghĩa của từ 加える くわえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuwaeru là gì? Nghĩa của từ 加える くわえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 加える
Cách đọc : くわえる. Romaji : kuwaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : thêm vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
塩、コショウを加えてください。
shio koshou wo kuwae te kudasai
Hãy cho thêm muối, hạt tiêu
調味料を少々加えてください。
choumi ryou wo shoushou kuwae te kudasai
Hãy cho một chút gia vị vào.
Xem thêm :
Từ vựng : 強化
Cách đọc : きょうか. Romaji : kyouka
Ý nghĩa tiếng việ t : củng cố, tăng cường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国は国語教育を強化しています。
kuni ha kokugo kyouiku wo kyouka shi te i masu
Đất nước đang đẩy mạnh giao dục chữ quốc ngữ
国境の警備を強化する。
kunizakai no keibi wo kyouka suru
Tăng cường cảnh bị ở biên giới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuwaeru là gì? Nghĩa của từ 加える くわえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook