kyou là gì? Nghĩa của từ 今日 きょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyou là gì? Nghĩa của từ 今日 きょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 今日
Cách đọc : きょう. Romaji : kyou
Ý nghĩa tiếng việ t : hôm nay
Ý nghĩa tiếng Anh : today (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は仕事がありません。
Kyou ha shigoto ga arimasen.
Hôm nay không có việc
今日はいい天気の日ですね。
Kyouha iitenki no hi desune.
Hôm nay là một ngày thời tiết tốt nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 友達
Cách đọc : ともだち. Romaji : tomodachi
Ý nghĩa tiếng việ t : bạn bè
Ý nghĩa tiếng Anh : friend, companion (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私には友達がたくさんいます。
Watashi ni tomodachi ga takasun imasu.
Tôi thì có rất nhiều bạn
友達にケーキを作ってあげた。
Tomodachi ni ke-ki wo tsukutteageta.
Tôi làm bánh cho bạn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyou là gì? Nghĩa của từ 今日 きょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook