từ điển nhật việt

Kyouiku là gì? Nghĩa của từ 教育 きょういく trong tiếng NhậtKyouiku là gì? Nghĩa của từ 教育  きょういく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Kyouiku là gì? Nghĩa của từ 教育 きょういく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 教育

Cách đọc : きょういく. Romaji : Kyouiku

Ý nghĩa tiếng việ t : giáo dục

Ý nghĩa tiếng Anh : education

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は海外で教育を受けました。
Kare ha kaigai de kyouiku o uke mashi ta.
Anh ấy đã tiếp nhận nền giáo dục ở nước ngoài

日本の教育は素晴らしいと言われている。
Nihon no kyouiku ha subarashii to iwareteiru.
Giáo dục Nhật Bản được cho là tuyệt vời.

Xem thêm :
Từ vựng : 工事

Cách đọc : こうじ. Romaji : Kouji

Ý nghĩa tiếng việ t : công trường xây dựng

Ý nghĩa tiếng Anh : construction, repairing

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

工事は3月まで続きます。
Kouji ha 3 tsuki made tsuduki masu.
Công trường kéo dài tới tháng 3

工事はもうすぐ完成しました。
Kouji ha mou sugu kansei shimashita.
Công trường sắp hoàn thành rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tantou là gì?

Houritsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Kyouiku là gì? Nghĩa của từ 教育 きょういく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook