từ điển nhật việt

kyoukyuu là gì? Nghĩa của từ 供給 きょうきゅう trong tiếng Nhậtkyoukyuu là gì? Nghĩa của từ 供給  きょうきゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoukyuu là gì? Nghĩa của từ 供給 きょうきゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 供給

Cách đọc : きょうきゅう. Romaji : kyoukyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : cung cấp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の会社は電力を供給しています。
Kare no kaisha ha denryoku wo kyoukyuu shi te i masu.
Công ty của anh ấy đang cung cấp điện

A社はB社に機械を供給している。
A sha ha B sha ni kikai wo kyoukyuu shi te iru
Công ty A đang cung cấp máy móc cho công ty B.

Xem thêm :
Từ vựng : 許可

Cách đọc : きょか. Romaji : kyoka

Ý nghĩa tiếng việ t : cho phép

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生に許可をもらって早退しました。
Sensei ni kyoka wo moratte soutai shi mashi ta.

Tôi đã nhận được sự cho phép của giáo viên và về sớm

運転許可がありますか。
unten kyoka ga ari masu ka
Cậu có giấy phép lái xe không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-bao là gì?

tieu-chuan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyoukyuu là gì? Nghĩa của từ 供給 きょうきゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook